Ý nghĩa của từ tả pí lù là gì:
tả pí lù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tả pí lù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tả pí lù mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

tả pí lù


Tả pí lù (Tả pín lù): vốn là một món ăn, phiên từ âm Quảng Đông của ba chữ 打邊爐, mà âm Hán Việt là đả biên lô.
Món ăn nấu chín gần bên lò lửa, cũng như “ăn sán lẩu” là ăn thịt sống nhúng vào nước sôi đặt trên lò lửa nóng. Người ta bày ra một loại bếp (lẩu kiểu cũ) có chân cao giữa khoét lỗ đặt vài cục than cháy, chung quanh là nồi chứa nước thịt ngọt, khách ăn tự lựa từng món ngon: mề gà, lòng heo, ruột già, ruột non, dồi trường, tự gắp bằng đũa và nhúng vào nước thịt đang sôi và gắp vào chén mà dùng. Đồ uống thường là rượu, kết hợp rau sống, món ăn ấy gọi “ăn sán lẩu”, dịch ra chữ Hán là sán - sanh (thức ăn còn sống, chưa chín); “lẩu”: lò (lô), ăn Sanh lô.
Tran Tran - 2016-08-07

2

14 Thumbs up   12 Thumbs down

tả pí lù


một từ không rõ nguồn gốc, chỉ biết là nó có nghĩa là thập cẩm, đủ loại, linh tinh, cái gì cũng có, mỗi thứ một ít và không chuyên về một thứ nào

VD: dọn nhà bán đồ tả pí lù
hansnam - 2013-08-05

3

13 Thumbs up   11 Thumbs down

tả pí lù


nó có nghĩa là hầm bà lằng...tùm lung thứ cộng lại mà thành ...
vd.; ...có lẩu tả pí lù....tôm cua cá thịt đc nấu chung.....ăn với mọi thứ rau kèm
Ẩn danh - 2013-10-20





<< float like a butterfly, sting like a bee m tp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa